661 lượt xem

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 12

từ vựng tiếng anh lớp 12

Cùng với ngữ pháp, từ vựng tiếng anh lớp 12 cũng nhắm đến những phần trọng tâm của chương trình thi tốt nghiệp.

Lượng từ không quá nhiều, nhưng khá đa dạng và khó nhớ. Những từ vựng chia sẻ bên dưới sẽ phần nào giúp bạn vượt qua kỳ thi đầy thử trách.

Từ vựng tiếng anh lớp 12 thông dụng.

Unit 1 HOMELIFE – Cuộc sống gia đình

ItemTừ Vựng MớiÝ Nghĩa
1shiftngày làm việc, thời gian làm việc
2night shifthời gian làm tối khuya
3biologistngười nghiên cứu sinh học
4projectkế hoạch
5to join handstham gia
6caring (adj)chăm sóc tận tình
7responsibilityphụ trách công việc
8to take/assume the responsibility to sob for sthphụ trách về ai đó
9
10household chores (n)các phần việc trong gia đình
11to run the householdquán xuyến gia đình
12to leave home for schoolrời khỏi nhà để đi học
13suitablethích nghi
14to rush to (v)vồ vập tới
15to be willing (to do sth)đã chuẩn bị để làm
16to give a handphụ giúp vào
17eelloài bò sát như rắn, nhưng nhỏ hơn và không độc (lươn)
18eel soupsúp lươn
19attemptsự thử sức
20to win a place at universitygiành được một chỗ trong trường đại học
21to take out the garbagemang đồ phế thải đi vứt
22mischievousác tâm, tinh ranh
23mishieftrò chơi khăm
24obedient (to sb/sth)tuân thủ

Unit 2: CULTURAL DIVERSITY – Sự đa dạng văn hóa

ItemTừ Vựng MớiÝ Nghĩa
1culturethuần phong mỹ tục
2culturalthuộc về phong tục
3precedeđứng trước
4to confide in sbtín thác
5partnershipcông ty, cộng sự
6determinemục đích, định hướng
7determinationsự định hướng
8sacrificecúng tế
9obligeép uổng
10diversitysự phong phú
11factoryếu tố con người
12to approvephê duyệt
13traditiontruyền thuyết
14traditionaltương truyền
15to marryphối ngẫu
16marriagelễ cưới
17to believe intín thác
18romanticmơ mộng
19to be attracted tobị lôi cuốn
20to fall in love withyêu ai
21On the other handngoài ra
22contractualgiao kèo
23bridehôn thê
24groomhôn phu
25to be supposedgiả định là
26surveycuộc khảo sát
27surveyorngười khảo sát
28to conductthực hiện
29responephản hồi
30answerđáp trả
31key valuetầm cốt lõi
32concernedlo lắng
33to maintainbình tĩnh
34to rejectchối từ
35trusttín nhiệm
36recordghi nhận vào

Unit 3: WAYS OF SOCIALISING – Cách sống xã hội

STTTừ Vựng MớiÝ Nghĩa
1socialthuộc về tập thể
2societygiao tế
3to socialise (v)hợp thành tập thể
4to attract sb’s attention (v)làm cho ai quan tâm
5verbalvề lời nói
6non verbal (a) phi ngônkhông dùng lời
7informal (adj)gần gũi
8formal (adj)nghiêm trang
9informality (n)sự gần gũi
10nod (v)đồng ý
11approachtiếp cận
12communicationsự trao đổi
13to communicatetrao đổi
14common (adj)thường thức
15to wave (v)lúc lắc
16to raise one’s handsđưa cao cánh tay
17signalấn dấu
18to be excited (v)kích thích
19to jump up and downcẫng lên
20instancethí dụ
21for instancecụ thể
22obvious (adj)minh bạch
23appropriatexứng đáng
24choicesự tuyển lọc
25to choosetuyển lọc
26to pass (v)vượt qua
27to catch one’s eyenhận cái nhìn của ai đó

Unit 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM – Hệ thống giáo dục ở trường học

ItemTừ Vựng MớiÝ Nghĩa
1to be separatedlàm rời ra
2optionaltùy ý
3breakgiải lao
4to lastđể lâu
5paralleltương đồng
6categorythể
7tearawaynhân vật bị nhiều người xa lánh
8feephí công
9disruptivelàm mất trật tự
10tuition fee (n)tiền đi học
11methodcách thức
12fee paying (adj)thanh toán lệ phí
13levelcấp
14education level (n)trình độ
15strugglecuộc tranh giành
16national curriculumhệ thống giảng dạy của đất nước
17to get onđi lên
18to be sethoạch định
19to go throughqua mặt
20governmentthống trị
21to go awaymang rời xa
22to be made uphình thành từ
23prettymỹ miều
24Design and Technologycông nghệ và sáng tạo
25actuallythực trạng
26Information Technology (n)kỹ thuật công nghệ
27on the wholerút gọn trên toàn bộ
28Physical Education (n)môn học thể dục

UNIT 5: HIGHER EDUCATION – Giáo dục đại học

STTTừ Vựng MớiÝ Nghĩa
1challengekhiêu chiến
2challenging (adj)hưng phấn
3blamela rầy
4scaryghê sợ
5matebạn đồng trang lứa
6roommate (n)bạn ở chung
7to apply forứng tuyển
8application formmẫu ứng tuyển
9applicantngười ứng tuyển
10impressionghi dấu
11impressive (adj)có dấu ấn
12excitinghang hái
13excitedphấn khởi
14to explaingiảng giải cho ai
15explanation (n)sự phân tích
16to followtheo sát
17existencesự hiện hữu
18suddenlybất ngờ
19to fight back tearslau đi dòng lệ
20all the time = alwaystất cả thời gian
21degrees Celsiusđơn vị đo nhiệt độ (C)
22to graduate fromhoàn thành chương trình học

Unit 6: FUTURE JOB – Công việc tương lai

ItemTừ Vựng MớiÝ Nghĩa
1vacancyvị trí tuyển dụng
2resumehồ sơ cá nhân
3recommendationđề xuất
4jot downviết tắt
5keenesssự quan tâm
6be keen on sth/doing sthquan tâm ai hoặc điều gì đó
7qualificationtrình độ chuyên môn
8interviewbuổi hội đàm
9interviewerngười tham gia hội đàm
10intervieweehội kiến
11casual clothesăn mặc đơn giản
12honesttrung thực
13honestytính trung thực
14selfconfidenttự phụ
15nervousngại ngùng, nhút nhát
16sense of humour (n)khiếu khôi hài
17to avoidhủy bỏ
18to prepare forsắp xếp cho
19stressfullàm mất bình tĩnh
20particularlytỉ mỉ
21some pieces of advicenhững hướng dẫn
22to reducehãm
23to createhình thành
24to find outđoán được
25as much as possiblecố gắng nhiều
26candidateứng viên

Unit 7: ECONOMIC REFORM – Phân tích kinh tế

ItemTừ Vựng MớiÝ Nghĩa
1stagnanttồn đọng
2inflationsự lên giá
3eliminatekhử
4subsidysự trợ cấp
5interventionsự xen vào
6state interventionsự xen vào của chế ôộ
7dissolvetán loại
8substantialtrọng yếu
9dominateđô hộ, đàn áp
10commitmentcam đoan
11reformsửa đổi
12to lead a lifetrọn một cuộc đời
13to improvelàm cho tốt hơn
14situationđịa thế
15measurephương án
16to promotekhuyến khích
17to developkhuếch trương
18developmentsự khuếch trương

Unit 8: LIFE IN THE FUTURE

STTTừ Vựng MớiÝ Nghĩa
1inflationsự tăng giá quá đáng
2eliminatekhử
3to eliminate sth/sb from sthtrừ khử điều gì đó
4subsidytrợ cấp
5interventionsự xen vào
6state interventionsự xen vào của chính quyền
7dissolvetán loạn
8substantialtrọng yếu
9dominateđàn áp, đo hộ
10commitmentcam đoan
11reformsửa đổi
12to lead a lifetrọn một cuộc đời
13to improvebiến đổi
14situationthực trạng
15measurephương án
16to promotekhuyến khích
17to developkhuếch trương
18developmentsự vững mạnh

Unit 9: DESERTS

STTTừ Vựng MớiÝ Nghĩa
1pessimistictuyệt vọng
2pessimistngười tuyệt vọng
3optimisticyêu đời
4optimistngười yêu đời
5terrorismchính sách bạo hành
6labor savinglàm ngắn thời gian lao động
7wipe sth outvứt đi
8corporationtập đoàn
9farxa
10medical systemchương trình y học
11domestic choresnhững việc linh tinh trong nhà
12burdenchịu trách nhiệm
13for better or worsemặc kệ tình huống nào đi nữa

Unit 10: ENDANGERED SPECIES

Từ vựngÝ nghĩa
be driven to the verge of…bị đưa vào thế…
deforestationnạ phá rừng
endanger

endangerment

làm nguy hiểm

sự nguy hiểm

derive fromnguyên nhân từ
enact

enactment

ban hành ra

sự ban hành ra

urbanization

urbanize

urban

sự đô thị hóa

đô thị hóa

thuộc của thành phố

vulnerable

vulnerability

dễ tổn thương

sự tổn thương

wildlifeđộng vật hoang dã
conservation

conserve

conservative

sự bảo tồn

công tác bảo tồn

bảo tồn,tính bảo thủ

forest rangercán bộ kiểm lâm
exploitation

exploit

exploitable

sự khai thác, sự bóc lột

khai thác, bóc lột

có thể khai thác được, bóc lột

tropicalnhiệt đới

Unit 11: BOOKS

Từ VựngÝ nghĩa
digest

digestion

digestible

digestive

tiêu hóa

sự tiêu hóa

có thể tiêu hóa được

tiêu hóa

dip (into)nhúng; đọc lướt
swallownuốt vào
in a wordtóm lại
reviewer

review

nhà phê bình

phê bình

distinct

distinction

distinctive

khác biệt

sự khác biệt

đặc biệt

crime

criminal

criminalize

tội ác

phạm tội

bị kết tội

love affairchuyện tình
reuniteđoàn tụ
brave

bravery

dũng cảm

sự dũng cảm

Unit 12: WATER SPORTS (Thể thao dưới nước )

Từ VựngÝ nghĩa
eject

ejection

đuổi ra, từ chối

sự loại bỏ

penalty

penal

penalize

hình phạt

thuộc về hình phạt

trừng phạt

defence/defense

defensive

defend

bảo vệ

có tính phòng thủ

phòng thủ

opponentđối phương
foulsai luật
shotphát đạn, cú sút
goaliethủ môn
polo

water polo

môn pô-lô

môn bóng nước

sprintchạy hay bơi nước rút
scuba-divinglặn có bình khí
wind-surfingmôn lướt ván thuyền buồm
row

rowing

chèo

chèo thuyền

synchronized swimming

synchronize

synchronization

bơi nghệ thuật

đồng bộ hóa

quá trình đồng bộ hóa

UNIT 13 :

Từ VựngÝ nghĩa
compose

be composed of

bao gồm
rivalđối thủ
enthusiast

enthusiastic

enthusiasm

người say mê

nhiệt tình

sự nhiệt tình

spectatorkhán giả
podiumbục danh dự
precision

precise

sự chính xác

chính xác

scoreboardbảng điểm
break a recordphá kỷ lục
titledanh hiệu
determination

determined

sự quyết định

quyết định

UNIT 14 : INTERNATIONAL ORGANIZATIONS (Tổ chức thế giới )

Từ VựngÝ nghĩa
appalled

appal

bị choáng

làm kinh sợ

appealkêu gọi
dedicate

dedication

cống hiến

sự cống hiến

epidemic

epidemiology

dịch bệnh

dịch tễ học

initiative

initiate

initiation

bắt đầu hay sáng kiến

khởi đầu

sự khởi xướng ra

devote

devotion

devoted

dâng hiến

sự tận tâm

tận tâm

hesitate

hesitation

do dự, không quyết đoán

sự do dự

catastrophe

catastrophic

tai ương

thê thảm

aim

aim to do something

be aimed at doing

mục đích

nhắm vào

có mục đích

inspire

inspiration

truyền cảm hứng

cảm hứng

UNIT 15 : WOMEN IN SOCIETY

Từ vựngÝ nghĩa
typicalđiển hình
civilization

civilize

nền văn minh

làm cho văn minh

belief

believe

believable

niềm tin

tin vào

có thể tin được, thật

childbearing

childrearing

việc sinh con

việc nuôi dạy con cái

advocatechủ trương, tán thành
discrimination

discriminate

sự phân biệt

phân biệt

intellectual

intellect

intellectualize

thuộc tri thức

trí tuệ

tri thức hóa

involve

involvement

liên quan

sự tham gia, sự liên quan

lose contact with

lose one’s temper

lose touch with

mất liên lạc

mất bình tĩnh

mất liên lạcvới

sympathetic

sympathy

sympathize

thông cảm

mối thiện cảm

có cảm tình

struggleđấu tranh/sự đấu tranh

UNIT 16 : THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS (ASIAN )

Từ VựngÝ nghĩa
accelerate

acceleration

accelerator

thúc đẩy, tăng tốc

sự làm nhanh lên

chân ga

integration

integrate

integrated

sự hội nhập

hợp nhất, hội nhập

hội nhập

predominance

predominant

ưu thế

ưu thế

forgegây dựng
gross domestic product (GDP)tổng sản phẩm quốc nội
namelycụ thể là
seriesloạt,chuỗi
stability

stable

sự ổn định

ổn định

Islam

Islamic

muslim

Hồi giáo

thuộc Hồi giáo

người theo đạo Hồi

Buddhism

Buddhist

Phật giáo

thuộc về Phật giáo

Catholicism

Christianity

Công giáo

Kitô giáo

imperialism

imperial

empire

emperor

chủ nghĩa đế quốc

thuộc đế quốc

đế quốc

hoàng đế, vua

currencyđơn vị tiền tệ ở một quốc gia

Trọng tâm của từ vựng tiếng anh lớp 12 khá quan trọng, hầu như từ nào cũng để nhấn mạnh một chủ đề manh tính xã hội. Các bạn nên hiểu rõ để có cách vận dung cho đúng. Chúc các bạn đạt điểm cao trong kỳ thi.

CHIA SẺ NGAY BÀI VIẾT LÊN MXH
Share on Facebook
Facebook
0Tweet about this on Twitter
Twitter
Share on LinkedIn
Linkedin
Pin on Pinterest
Pinterest
0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *