732 lượt xem

Từ điển tiếng anh chuyên ngành môi trường

Từ điển tiếng anh chuyên ngành môi trường

Thế giới đang nóng dần lên, việc bảo vệ môi trường đang được cả thế giới quan tâm, trong đó có Việt Nam.

Bên cạnh đó, ta nhận thấy chuyên ngành học Môi trường vẫn còn là một ngành học còn khá mới mẻ đối với sinh viên Việt Nam. Nhiều sinh viên vẫn chưa hiểu và quan tâm đến ngành học này.

Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu từ điển chuyên ngành môi trường để có thêm vốn kiến thức về ngành này nhé!

Từ điển chuyên ngành môi trường thông dụng

Danh từ về chủ đề môi trường

Environmental pollutionLàm nhiễm bẩn môi trường sốngContaminationSự làm độc hại
Acid rainCơn mưa axitAir/soil/water pollutionLàm nhiễm độc môi trường không khí/ nước
Activated carbonThan hoạt tínhGovernment’s regulationQuy định luật pháp của chính phủ
Shortage/ the lack ofThiếu thốn, thâm hụtWind/solar power/energyNguồn năng lượng tự nhiên từ sức gió/ ánh sáng mặt trời
AlternativesLựa chọn thay thếSolar panelTấm năng lượng mặt trời
Woodland/forest fireCháy rừngDeforestationNạn tàn phá rung/ cây rừng
Gas exhaust/emissionKhí gas/ khí thải độc hạiThe ozone layerTầng ozon
Culprit (of)Tác nhânEcosystemHệ sinh thái tự nhiên
Soil erosionĐất bị ăn mònPollutantThành phần gây ra sự nhiễm độc
PolluterNgười or tác nhân gây nhiễm ô nhiễmAerobic suspended-growth treatment processQuy trình xử lý sinh học hiệu khí lơ lửng
Preserve biodiversityBảo tồn sự đa dạng sinh họcNatural resourcesNguồn tài nguyên thiên nhiên
Greenhouse gas emissionsKhí thải từ nhà kínhAdsorptionSự hấp phụ
A marine ecosystemHệ sinh thái dưới nướcGround waterMạch nước ngầm
Carbon dioxinCO2CropsMùa trồng trọt
AbsorptionSự hấp thụProtection/preservation/conservationBảo vệ/bảo tồn
Acid depositionMưa axitThe soilĐất
PollutionSự nhiễm độc /quá trình nhiễm độcActivated sludgeBùn hoạt tính
Aerobic attached-growth treatment processQuy trình xử lý sinh học hiệu khí dính bámGreenhouseHiệu ứng nhà kính

Tính từ về chủ đề môi trường

Toxic/poisonousSự nhiễm bẩn
Effective/efficient/efficaciousTác dụng
Thorny/head-aching/head splittingNhức đầu
Serious/acuteTình trạng khẩn cấp
ExcessiveVượt mức cho phép
Fresh/pureTinh khiết
PollutiveBị nhiễm bẩn

Động từ về chủ đề môi trường

Deplete natural resources/the ozone layerLàm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozonDispose/release/get rid ofĐẩy ra
Contaminate/polluteLàm ô nhiễm/làm nhiễm độcPolluteLàm nhiễm độc
Catalyze (for)Xúc tácCut/reduceGiảm thiểu
ConserveBảo vệMake use of/take advantage ofSử dụng
Over-abuseTận dụng quá khả năngHalt/discontinue/stopNgừng
Tackle/cope with/deal with/grappleXử lýDamage/destroyThiệt hại
Limit/curb/controlKiềm chếCause/contribute to climate change/global warmingGây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
Raise awareness of environmental issuesNâng cao ý thức bảo vệ môi trườngSave the planet/the rainforests/an endangered speciesCứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng
Degrade ecosystems/habitats/the environmentLàm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sốngHarm the environment/wildlife/marine lifeGây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước
Threaten natural habitats or coastal ecosystemsĐe dọa môi trường sống tự nhiên ví dụ như hệ sinh thái ven bờPreserve/conserve biodiversity/natural resourcesBảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
Pollute the environment/ rivers and lakes/the atsmosphere/waterways/the air/oceansLàm ô nhiễm môi trường/ sông và hồ/ không khí/bầu khí quyển/đại dươngReduce (the size of) your carbon footprintLàm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefsPhá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hôAddress/combat/tackle the threat/effects/impact of climate changeGiải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
Fight/take action on/reduce/stop global warmingĐấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầuLog forests/rainforests/treesChặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối
Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissionsLàm Giảm sự ô nhiễm hiệu ứng nhà kínhOffset carbon/CO2 emissionsLàm giảm lượng khí thải carbon/CO2
Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollutionHạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trườngAchieve/promote sustainable developmentĐạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
Pollute /the soil/food/crops/Contaminate groundwaterLàm ô nhiễm đất/thực phẩm/mùa màng và  nguồn nước ngầmProtect endangered species/a coastal ecosystemBảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystemsNgăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh tháiExploitKhai thác
Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissionsTạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính

Từ điển chuyên ngành môi trường nói ở trên chỉ là những từ, cụm từ thông dụng trong ngành này.

Chúng ta cần nắm sơ qua để có kiến thức giao tiếp cơ bản trong lĩnh vực này. Hẹn các bạn ở những bài từ vựng chuyên sâu hơn nhé!

CHIA SẺ NGAY BÀI VIẾT LÊN MXH
Share on Facebook
Facebook
0Tweet about this on Twitter
Twitter
Share on LinkedIn
Linkedin
Pin on Pinterest
Pinterest
0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *