763 lượt xem

Từ vựng tiếng anh ngành ô tô

Từ vựng tiếng anh ngành ô tô

Hiện nay, ô tô ngày càng được nhập khẩu vào nước ta khá nhiều. Nhu cầu sử dụng và sửa chữa loại xe này ngày càng gia tăng khiến ngành công nghiệp ô tô trở thành trào lưu hot.

Chắc hẳn bạn cũng muốn trở thành một thợ sửa ô tô chuyên nghiệp theo xu thế chung đúng không?

Ngoại ngữ là điều tất yếu phải có trong chuyên ngành này. Mời bạn cùng tham gia chia sẻ tiếng anh chuyên ngành ô tô qua các từ mới bên dưới.

Tiếng anh chuyên ngành ô tô thông dụng cần biết

Item Từ Vựng Ô tô Ý Nghĩa
1 A/C Condensers Dàn ngưng tụ hơi nước
2 AC System dàn điều hoàn
3 Adaptive Cruise Control bộ kiểm soát hành trình tích ứng
4 Airbag Control Unit bộ phận kiểm soát túi khí
5 Alternator hệ thống giao điện
6 Auto Sensors cảm biến tự động
7 Brakes bộ hãm
8 Braking System hệ thống thắng
9 Bumpers tấm cản phí trước
10 Camera System camera theo dõi
11 Charge Pipe ống dẫn sạc/ nạp
12 Closing Velocity Sensor tốc độ hệ thống cảm biến
13 Cylinder Head đầu xi-lanh
14 Distributor hệ thống phân phối
15 Door Control Unit bộ kiểm soát chế độ cửa
16 Doors Cửa xe
17 Down Pipe Ống dẫn ra
18 Dstributor hệ thống phân phối
19 Electrical System bộ chạy điện xa
20 Electronic Brake System bộ hãm điện tử
21 Electronically Controlled Steering bộ điều khiển tay lái điện
22 Engine Components linh kiện động cơ kỹ thuật
23 Exhaust System bộ thải khí.
24 Fan Quạt thông khí
25 Fan belt đai quạt
26 Fenders chắn bùn
27 Force Feedback Accelerator Pedal bộ phản hồi tốc độ
28 Front Camera System bộ kiểm soát camera trước.
29 Fuel Pressure Regulator hệ thống điều khiển áp xuất nhiên liệu
30 Fuel Rail đường nối dẫn nhiên liệu
31 Fuel Supply System bộ cấp nhiên liệu
32 Gateway Data Transmitter hộp điều khiển trung tâm của xe
33 Grilles bánh lái
34 Header & Nose Panels khung bánh lái
35 Headlights đèn chiếu nằm đầu
36 Hoods mui xe
37 Ignition System bộ đánh lửa khởi động
38 Instake Manifold đầu hút
39 Intercooler hệ thống làm mát
40 Lubrication system bộ bôi trơn hệ thống
41 Mirrors kính xe
42 Motor Mount chân máy đàn hồi
43 ntake Pipe ống dẫn nạp
44 Oil drain Plug nắp bộ xả nhớ
45 Pistons bít tông
46 Pulleyl bugi
47 Radiator Supports bộ hỗ trợ tản nhiệt
48 Radiators bộ lọc nước
49 Reversible Seatbelt Pretensioner hệ thống dây đai căng truyền
50 Safety System Hệ thống an ninh
51 Seat Control Unit hệ thống điều chỉnh ghế ngồi
52 Sensor Cluster cụm cảm biến
53 Side Satellites bộ cảm biến thân xe
54 Starting System bộ khởi động xe
55 Steering system bộ điều khiển tay lái
56 Step Bumpers tấm cản sau
57 Sunroof Control Unit hệ thống chỉnh cửa sổ trời.
58 Suspension System Hệ thống gián đoạn
59 Tail Lights Đèn chiếu sau xe
60 Tailgates Trunk Lids nắp cửa sau
61 Transmission System bộ chuyển số xe
62 Tubocharge bộ nạp tuabin
63 Upfront Sensor cảm biến chạm trước của xe
64 Valve Cover nắp van
65 Valve spring van nhíp xe
66 Valves van
67 Wastergate Actuator truyền động khí
68 Water pump bơm thủy lực

Có rất nhiều loại từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô, trên đây chỉ là những từ thông dụng.

Mong nhận được sự đóng góp thêm từ các bạn để có thể cùng họ tiếng anh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *