574 lượt xem

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng

Thương nghiệp mở rộng, ngành tài chính ngân hàng trở thành một ngành cần thiết hiện nay. Tuy nhiên, việc tuyển chọn nhân lực tương đối gắt gao, hầu như ngân hàng nào cũng đòi hỏi nhân viên mình phải biết anh ngữ.

Thực tế cho thấy, môi trường kinh doanh quốc tế cũng đòi hỏi nhân viên biết tiếng anh chuyên ngành ngân hàng để việc giao dịch dễ dàng hơn. Mời bạn cùng học tiếng anh ngân hàng qua một loạt từ vựng bên dưới.

Tiếng anh chuyên ngành ngân hàng nên biết trong các giao dịch tiền tệ

ItemTỪ VỰNGPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1Account holder/əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/chủ tài khoản
2Accounts payable/ə’kaunts ‘peiəbl/tài khoản nợ phải trả
3Accounts receivable/ə’kaunts ri’si:vəbl/tài khoản nhận được
4Accrual basi/ə’kru:əl ‘beisis/cơ sở dồn tích (thu chi kế toán)
5Amortization/ə,mɔ:ti’zeiʃn/trả góp, trừ dần
6Arbitrage/,ɑ:bi’trɑ:ʤ/chênh lệch chuyển khoản
7Asset/’æset/của cải, sở hữu
8Authorise/ˈɔː.θər.aɪz/ủy quyền
9BACShệ thống thanh toán tự động giữa các ngân hàng
10Bond/bɔnd/trái phiếu
11Banker/’bæɳkə/nhân viên ngân hàng
12Bankrupt/’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/khánh kiệt
13Bankruptcy/’bæɳkrəptsi/sự khánh kiệt
14Bearer cheque/ˈbeə.rər/kiểm tra thông tin người nhận
15Cardholderchủ thẻ
16Boom/bu:m/sự biến động giá cả
17Broker/’broukə/người trung gian
18Capital/’kæpitl/nguồn tiền chính
19CHAPSdịch vụ thanh toán bù trừ qua hệ thống
20Cash basis/kæʃ ‘beisis/phương pháp kế toán cơ sở
21Cash card/kæʃ kɑ:d/thẻ rút tiền mặt
22Cash point/ kæʃ pɔint/điểm rút tiền mặt
23Cashier/kə’ʃiə/thu ngân, thủ quỹ
24Certificate of deposit/sə’tifikit əv di’pɔzit/giấy chứng nhận gửi tiền
25Codewordký hiệu (mật)
26Charge card/tʃɑ:dʤ kɑ:d/thẻ phí
27Cheque card/tʃek kɑ:d /thẻ kiểm tra chi phí (séc)
28Cheque clearing/ˈklɪə.rɪŋ/sự thanh toán Séc
29Circulation/,sə:kju’leiʃn/lưu hành tiền tệ
30Clear/kliə/làm rõ thanh toán
31Debt/det/món nợ
32Collateral/kɔ’lætərəl/tài sản thế chấp
33Commodity/kə’mɔditi/sản phẩm thương mại
34Cost of capital/kɔst əv /’kæpitl/chi phí vốn
35Counterfoil/ˈkaʊn.tə.fɔɪl/cùi ngân phiếu
36Crossed cheque/krɒst tʃek/séc thanh toán bằng chuyển khoản
37Cumulative/’kju:mjulətiv/tích lũy
38Debit balance/ ‘debit ‘bæləns/số dư nợ
39Debit/’debit/phiếu ghi nợ
40Direct debi/di’rekt ‘debit /ghi nợ trực tiếp
41Decode/diːˈkəʊd/giải mã
42Deficit/’defisit/lỗ, thiếu
43Deposit money/di’pɔzit ‘mʌni /tiền đặt cọc
44Depreciation/di,pri:ʃi’eiʃn/khấu hao
45Drawer/drɔːr/người ký phát (Séc)
46Dispenser/dis’pensə/máy rút tiền tự động
47Dividend/’dividend/cổ tức
48Draw/drɔː/rút ra
49Drawee/drɔːˈiː/ngân hàng ký phát
50Non-card instrumentphương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
51Encode/ɪnˈkəʊd/mã hoá
52Equity/’ekwiti/vốn cổ phần
53Exchange traded fund/iks’tʃeindʤ treid fʌnd/quỹ giao dịch trao đổi
54Expiry datengày hết hạn
55Fiduciary/fi’dju:ʃjəri/ủy thác
56Fund/fʌnd/tiền vốn
57Give creditcấp tín dụng
58Growth stock/grouθ stɔk/cổ phiếu tăng trưởng
59Hedge fund/hedʤ fʌnd/quỹ dự phòng
60Honour/’ɔnə/chấp nhận thanh toán
61Illegible/i’ledʤəbl/không thể đọc được
62In figures/ˈfɪɡ.ər/(tiền) bằng số
63In word/wɜːd/(tiền) bằng chữ
64Invest/in’vest/bỏ vốn
65Investor/in’vestə/nhà cấp vốn
66Invoice/’invɔis/hóa đơn thanh toán
67Letter of authority/ɔːˈθɒr.ɪ.ti/thư ủy quyền
68Leverage/’li:vəridʒ/làm lợi
69Liability/,laiə’biliti/trách nhiệm pháp lý
70Magnetic/mæg’netik/từ tính
71Make outphát hành
72Make payment/ meik ‘peimənt/chuyển lệnh chi trả
73Margin account/’mɑ:dʤin ə’kaunt/tài khoản ký quỹ
74Money market/’mʌni ‘mɑ:kit/thị trường tiền tệ
75Mortgage/’mɔ:gidʒ/cầm đồ thế nợ
76Mutual fund/’mju:tjuəl fʌnd/quỹ tương trợ
77Plastic card/’plæstik kɑ:d/thẻ nhựa
78Obtain cash/əb’tein kæʃ/rút tiền mặt
79Open cheque/tʃek/phiếu thanh toán mở
80Outcome/’autkʌm/kết cuộc
81Pay into/peɪ/trả vào
82Paycheck/pei tʃek/tiền lương
83Payee/peɪˈiː/người thụ hưởng
84Place of cashđịa điểm sử dung tiền mặt
85Proof of indentify/pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/bằng chứng nhận dạng
86Plastic money/’plæstik ‘mʌni /tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
87Portfolio/pɔ:t’fouljou/danh mục đầu tư
88Premium/’pri:mjəm/phí bảo hiểm
89Present/’preznt – pri’zent/xuất trình, nộp vào
90Profit/profit/tiền lãi, lợi nhuận
91Subtract/səb’trækt/trừ
92Real estate/riəl is’teit/địa ốc
93Recession/ri’seʃn/suy thoái kinh tế
94Reconcile/’rekənsail/điều đình, hòa giải
95Refer to drawertham khải thông tin ký phát
96Revenue/’revinju:/doanh thu
97Saving/’seiviɳ/để dành
98Shareholderngười có cổ phần
99Short selling/ʃɔ:t seliɳ/buôn bán ngắn hạn
100Smart card/smɑ:t kɑ:d/thẻ thông minh
101Sort code/sɔːrt kəʊd/Mã chi nhánh Ngân hàng
102Sort of cardsắp xếp các thẻ
103Statement/’steitmənt/tường trình
104Stock/stɔk/cổ phần
105Bank cardthẻ ngân hàng
106Trade/treid/giao dịch
107Treasury bill/’treʤəri bill/tín phiếu kho bạc
108Treasury stock/’treʤəri stɔk/cổ phiếu kho bạc
109Tycoon/tai’ku:n/nhà tài phiệt
110Value/’vælju:/giá cả
111Venture capital/’ventʃə ‘kæpitl/vốn đối ứng
112Volatility/,vɔlə’tiliti/thay đổi thị trường
113Voucher/ˈvaʊ.tʃər/phiếu mua hàng
114Withdraw/wi ‘dr :/rút tiền mặt

Số lượng từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng thuộc vào loại đa dạng trong môi trường quốc tế.

Vì thế mà nhiều bạn có vẻ như thấy mình quá tải khi học từ vựng. Tuy nhiên, bạn cũng đừng quá lo lắng! Hãy học và nắm bắt từ từ sẽ thuần thục.

CHIA SẺ NGAY BÀI VIẾT LÊN MXH
Share on Facebook
Facebook
0Tweet about this on Twitter
Twitter
Share on LinkedIn
Linkedin
Pin on Pinterest
Pinterest
0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *