716 lượt xem

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành dược

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành dược

Hiện nay, trái đât ngày càng nóng dần, các chứng bệnh của con người ngày càng gia tăng.

Thế nên, việc dùng dược phẩm thường xuyên diễn ra với nhiều người. Sự thông thạo tiếng anh chuyên ngành dược sẽ giúp bạn hiểu được bệnh và loại thuốc mình đang dùng.

Thực tế, nó không chỉ giúp bạn chăm sóc sức khỏe cho bản thân mà còn cho cả những người xung quanh.

Tiếng anh chuyên ngành dược thông dụng trong đời sống hàng ngày.

STTTỪ VỰNGNGHĨA
1DiphteriaBệnh về yết hầu (cổ)
2Disease, sickness, illnessốm
3Poliomyelitisviêm tủy sống
4Influenza, flucảm cùm
5leperphong cùi
6Epidemic, plaguedịch bệnh, dịch hạch
7Stomach acheđau bao tử
8Diabetestiểu đường
9Arthralgiađau khớp
10Trachomađau mắt hột
11Sore eyes (conjunctivitis)viêm giác mạc
12Appendicitisviêm ruột thừa
13Hepatitisviêm gan
14cirrhosis(b) Xơ gan, gan cứng
15hepatitis(a) Viêm gan siêu vi
16Hear-diseaseBệnh tim mạch
17Small boxđậu mùa
18Cataractđục thủy tinh thể
19Epilepsyđộng kinh
20Venereal diseaseBệnh hoa liễu (phong tình)
21Cough, whooping coughBệnh ho, ho gà
22Asthmahen suyễn
23BlennorrhagiaBệnh lậu
24Tuberculosis, phthisis (phổi)Bệnh lao
25DysnteryBệnh kiết lỵ
26Skin diseaseBệnh ngoài da
27diseaseBệnh mãn tính
28Paralysis (hemiplegia)tê liệt (nửa người)
29AIDSBệnh Sida
30Infarct (cardiac infarctus)nhồi máu (cơ tim)
31Scarlet feverBệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt)
32BeriberiBệnh phù thủng
33dermatologyDa liễu – Khoa da
34Dengue feverBệnh sốt xuất huyết
35Malaria, paludismBệnh sốt rét
36MeaslesBệnh ban đỏ
37Typhoid (fever)Bệnh thương hàn
38Arthritissưng khớp xương
39Mental diseaseBệnh thần kinh
40ConstipationBệnh khó đi tiêu
41Rheumatismchứng phong thấp
42Chicken-poxtrái rạ
43Anaemiathiếu máu, thiếu dinh dưỡng
44CancerBệnh ung thư
45Pneumoniaviêm phổi
46SyphilisBệnh giang mai
47HemorrhoidBệnh trĩ
48Tetanusphong đòn gánh
49ScrofulaBệnh tràng nhạc
50Meningitisviêm màng não
51Bronchitisviêm phế quản
52Encephalitisviêm não
53HospitalBệnh viện
54To have a cold, to catch coldcảm cúm
55Patient, sick (man, woman)Bệnh nhân
56PsychiatryBệnh học tâm thần
57AIDSBệnh SIDA (suy giảm miễn dịch)
58PathologyBệnh lý học
59CarditisBệnh viêm cơ tim
60Midwifehộ lý
61To diagnose, diagnosisChuẩn đoán
62BandageBăng
63A feeling of nauseacảm giác buồn nôn
64To feel the pulseBắt mạch
65EnteritisBệnh viêm ruột
66Acute diseaseCấp tính (bệnh)
67First-aidsơ cứu
68Dull acheĐau âm ỉ
69Giddychoáng váng
70X-rayChiếu điện
71Allergykhông hợp
72Acute painĐau buốt, chói
73Heart complaintĐau tim
74AscaridGiun đũa
75Ear acheBị đau tai
76IstêriHysteriaChứng
77To have pain in the handĐau tay
78To treat, treatmentĐiều trị
79Sore throatĐau họng
80Therapeuticstrị liệu
81ToothacheBị Đau răng
82Prescriptiontoa điều trị
83To send for a doctorGọi bác sĩ
84InsomniaMất ngủ
85Blood pressureHuyết áp
86To examinekiểm tra sức khỏe
87UlcerLoét,ung nhọt
88Tumuorung bướu
89ChancreBệnh hạ cam, sang
90Surgeryphẫu thuật, mổ xẻ
91To faint, to loose consciousnessxỉu
92Poisoningnhiễm độc
93To take out (extract) a tooth.Nhổ răng
94PaediatricsKhoa Nhi

Tiếng anh chuyên ngành dược cần thiết cho mọi lứa tuổi. Đôi khi khả năng nói anh ngữ khi tiếp xúc với các bác sĩ nước ngoài sẽ giúp bạn tìm được phương hướng phòng bệnh tốt hơn.

Anh ngữ luôn cần thiết cho mọi người.

CHIA SẺ NGAY BÀI VIẾT LÊN MXH
Share on Facebook
Facebook
0Tweet about this on Twitter
Twitter
Share on LinkedIn
Linkedin
Pin on Pinterest
Pinterest
0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *