• Trang chủ
  • Từ Vựng
  • Những câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh thông dụng nhất
756 lượt xem

Những câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh thông dụng nhất

Những câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh

Hiện tại, tiếng anh đang rất cần thiết trong môi trường hội nhập của nước ta. Khi muốn gia nhập vào các công ty, bạn luôn phải đối mặt với những câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh ở các vòng phỏng vấn.

Nếu chúng ta không nắm bắt kỹ, chắc chắn sẽ gặp rất nhiều khó khăn và khó để nhận được một công việc như mình mong muốn.

Chúng tôi gửi đến bạn tham khảo về các câu hỏi phỏng vấn anh ngữ thường gặp khi dự tuyển các công ty. Hi vọng bài viết có thể chia sẻ kinh nghiệm với bạn.

Câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh thường gặp khi đi phỏng vấn tuyển dụng:

Could you introduce about yourself?
Nghĩa là: Anh/chị có thể nói vài nét về bản thân mình được không?

Với câu hỏi này, chúng ta có thể có các cách trả lời như bên dưới.

  • I’m a frankly person
    Ý nghĩa: Tôi là một người thẳng thắn.
  • I’m a reliable person/dependable person at work
    Ý nghĩa: Tôi là một người đáng tin tưởng trong công việc .
  • I’m person professional.
    Ý nghĩa: Tôi là một nhân viên có nhiều kinh nghiệm.
  • I’m a outgoing person.
    Ý nghĩa: Tôi là một người có xu thế hường ngoại.
  • I’m a helpful person.
    Ý nghĩa: Tôi là một người phù hợp với công việc này.
  • I’m good at dealing with people.
    Ý nghĩa: Tôi là người đàm phán rất tốt.
  • I’m a dedicated worker.
    Ý nghĩa: Tôi là nhân viên nhiệt tình và tận tụy với công việc này.
  • I’m able to work under great pressure and getting the job done.
    Ý nghĩa: Tôi có thể làm việc dưới áp lực lớn và cố gang hoàn thành tốt công việc của mình.
  • I’m pay attention to details.
    Ý nghĩa: Tôi là người tỉ mỉ đến từng chi tiết.
  • I understand my customers’ needs.
    Ý nghĩa: Tôi luôn thấu hiểu khách hàng của mình mong muốn điều gì?
  • I learn quickly.
    Ý nghĩa: Tôi tiếp nhận mọi thứ rất nhanh.

What kind of qualifications/achievements do you have?
Nghĩa là: Anh/ chị đã đạt được bằng cấp gì?

  • I took one year accounting training program at Houston Community College.
    Ý nghĩa: Tôi đã học một năm chương trình kế toán ở Cao đẳng Houston.
  • I graduated in Business International of Ho chi minh city University Industrial.
    Ý nghĩa: Tôi tốt nghiệp ngành kinh doanh quốc tế của trường đại học công nghiệp thành phố hồ chí minh.
  • I haven’t done any qualifications , but I have worked in similar positions and have two/five years of experience in this field.
    Ý nghĩa: Tôi không có bằng cấp trong lĩnh vực này nhưng tôi đã từng đảm nhận vị trí tương tự với 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này
  • I’m Getting B.A Degree in Economic Law from Economics University.
    Ý nghĩa: Tôi có bằng cử nhân ngành Luật kinh tế của Đại học Kinh Tế.
  • I took one year accounting training program at Houston Community College.
    Ý nghĩa: Tôi đã học một năm chương trình kế toán ở Cao đẳng Houston.

Why did you leave your last job?
Ý nghĩa:Tại sao bạn lại nghỉ công việc trước đây?

  • Because the company relocated so I was laid off because the company relocated.
    Ý nghĩa: Vì công ty tái cơ cấu nên tôi bị cho nghỉ việc.
  • I wanted finding a job with new challenges.
    Ý nghĩa: Tôi muốn tìm một công việc với nhiều thử thách mới hơn.
  • Because the company needed to cut costs and I made redundant.
    Ý nghĩa: Vì công ty cắt giảm chi phí và tôi bị trở thành nhân viên thừa thãi.
  • I wanted finding a job that is nearer to home.
    Ý nghĩa: Tôi muốn tìm công việc gần với nhà mình hơn.
  • I was fired because I’m careless.
    Ý nghĩa: Tôi bị cho nghỉ việc bởi vì tôi làm việc hơi vô ý không cẩn thận.
  • Because I didn’t finish the work so I lost my job.
    Ý nghĩa: Bởi vì tôi không hoàn thành được nhiệm vụ được giao nên tôi mất việc.
  • I wanted finding a job that I suited myself.
    Ý nghĩa: Tôi muốn tìm một công việc phù hợp với khả năng của mình hơn.

What relevant experience do you have?
Ý nghĩa: Hãy kể ra những kinh nghiệm mà bạn đã góp nhặt được

  • I’ve been working in Logistics department several years.
    Ý nghĩa: Tôi từng làm việc ở bộ phận xuất nhập khẩu trong nhiều năm.
  • I have worked a Customer service Manager for 3 years.
    Ý nghĩa: Tôi đã làm quản lý dịch vụ khách hàng trong 3 năm

Why would you like to work for us?
Ý nghĩa: Vì sao bạn lại muốn làm việc cho chúng tôi?

  • I think I match with requirements of company.
    Ý nghĩa: Tôi nghĩ mình phù hợp với yêu cầu của quý công ty.
  • I’ve learned in business international your company is the best in this field.
    Ý nghĩa: Tôi học ngành kinh doanh quốc tế và công ty của anh/ chị đứng đầu trong lĩnh vực này.

When can you start work?
Ý nghĩa: Khi nào anh/ chị có thể bắt đầu công việc này được?

  • If company need, I can start immediately if company need.
    Ý nghĩa: Nếu công ty cần, tôi có thể bắt đầu ngay
  • I will be available for work in next month.
    Ý nghĩa: Tôi sẽ bắt đầu công việc này vào tháng sau.
  • I have to give two days notice to my manager, so I can start is the end of month.
    Ý nghĩa: Tôi cần 2 ngày để thông báo với quản lý của tôi hiện tại.Vì vậy, tôi có thể bắt đầu khoảng cuối tháng này.

Do you have any questions?
Ý nghĩa: Anh/ chị có câu hỏi nào với chúng tôi không?

  • Who would I be working closely with?
    Ý nghĩa: Tôi sẽ làm việc trực tiếp với ai?
  • Who would I report to?
    Ý nghĩa: Tôi sẽ báo cáo công việc hàng ngày cho ai?
  • What would be the first project I’d be working on if I was offered the job?
    Ý nghĩa: Công việc đầu tiên tôi sẽ làm với ai nếu được nhận?
  • When will I get an feedback for you?
    Ý nghĩa: Khi nào tôi nhận được phản hồi của công ty?
  • How soon can I start?
    Ý nghĩa: Khi nào tôi có thể bắt đầu công việc mới?

Bạn vừa theo dõi các câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh và các tình huống trả lời khi đi xin việc. Thật là không khó nếu bạn cẩn thận và bình tĩnh khi trả lời. Hi vọng bài viết có thể giúp bạn có thêm kinh nghiệm khi tham gia tuyển dụng và tìm được công việc ưng ý.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *