642 lượt xem

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán

Hiện nay, nhiều công ty vừa và nhỏ đều muốn đơn giản hóa công việc của mình.

Thế nên, đôi khi bạn là một nhân viên văn phòng nhưng cũng phải biết vài chuyên môn về ngành kế toán – kiểm toán cho những bút toán nhỏ.

Vậy thì từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán cũng cần thiết cho bạn trong môi trường làm việc. Mời bạn cùng tham khảo một số từ vựng bên dưới để trau dồi chuyên môn nhé!

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng hiện nay.

Item Từ Vựng Ý Nghĩa
1 Capital construction Xây dựng cơ bản
2 Current portion of long-term liabilities Nợ dài hạn đến hạn trả
3 Accumulated Lũy kế
4 Credit Account Tài khoản ghi Nợ
5 Cash in transit Tiền đang chuyển
6 Assets Tài sản
7 Exchange rate differences Chênh lệch tỷ giá
8 Book-keeper Người lập báo cáo (nhân viên kế toán)
9 Construction in progress Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
10 Advanced payments to suppliers Trả trước người bán
11 Cash at bank Tiền gửi ngân hàng
12 Non-business expenditures Chi sự nghiệp
13 Depreciation of fixed assets Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
14 Check and take over Nghiệm thu
15 Accrued expenses Chi phí phải trả
16 Financials Tài chính
17 Current assets Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
18 Expenses for financial activities Chi phí hoạt động tài chính
19 Treasury stock Cổ phiếu quỹ
20 Deferred revenue Người mua trả tiền trước
21 Balance sheet Bảng cân đối kế toán
22 Total liabilities and owners’ equity Tổng cộng nguồn vốn
23 Short-term borrowings Vay ngắn hạn
24 Equity and funds Vốn và quỹ
25 General and administrative expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp
26 Expense mandate Ủy nhiệm chi
27 Advances to employees Tạm ứng
28 Extraordinary expenses Chi phí bất thường
29 Long-term borrowings Vay dài hạn
30 Extraordinary profit Lợi nhuận bất thường
31 Intangible fixed assets Tài sản cố định vô hình
32 Financial ratios Chỉ số tài chính
33 Intangible fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định vô hình
34 Finished goods Thành phẩm tồn kho
35 Surplus of assets awaiting resolution Tài sản thừa chờ xử lý
36 Fixed assets Tài sản cố định
37 Investment and development fund Quỹ đầu tư phát triển
38 Depreciation of leased fixed assets Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
39 Gross profit Lợi nhuận tổng
40 Gross revenue Doanh thu tổng
41 Short-term investments Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
42 Instruments and tools Công cụ, dụng cụ trong kho
43 Long-term financial assets Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
44 Extraordinary income Thu nhập bất thường
45 Intra-company payables Phải trả các đơn vị nội bộ
46 Inventory Hàng tồn kho
47 Long-term security investments Đầu tư chứng khoán dài hạn
48 Itemize Mở tiểu khoản
49 Short-term security investments Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
50 Leased fixed assets Tài sản cố định thuê tài chính
51 Liabilities Nợ phải trả
52 Fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
53 Goods in transit for sale Hàng gửi đi bán
54 Long-term liabilities Nợ dài hạn
55 Long-term mortgages Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
56 Other current assets Tài sản lưu động khác
57 Purchased goods in transit Hàng mua đang đi trên đường
58 Net profit Lợi nhuận thuần
59 Net revenue Doanh thu thuần
60 Cash in hand Tiền mặt tại quỹ
61 Cost of goods sold Giá vốn bán hàng
62 Non-current assets Tài sản cố định
63 Operating profit Lợi nhuận từ kinh doanh
64 Provision for devaluation of stocks Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
65 Other funds Nguồn kinh phí, quỹ khác
66 Taxes and other payables to the State budget Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
67 Retained earnings Lợi nhuận chưa phân phối
68 Other receivables Các khoản phải thu khác
69 Receivables from customers Phải thu của khách hàng
70 Owners’ equity Nguồn vốn chủ sở hữu
71 Income from financial activities Thu nhập hoạt động tài chính
72 Sales returns Hàng bán bị trả lại
73 Profit before taxes Lợi nhuận trước thuế
74 Non-business expenditure source Nguồn kinh phí sự nghiệp
75 Other short-term investments Đầu tư ngắn hạn khác
76 Sales expenses Chi phí bán hàng
77 Raw materials Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
78 Receivables Các khoản phải thu
79 Short-term mortgages, collateral, deposits Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn9
80 Other payables Nợ khác
81 Reserve fund Quỹ dự trữ
82 Prepaid expenses Chi phí trả trước
83 Payables to employees Phải trả công nhân viên
84 Cash Tiền mặt
85 Sales rebates Giảm giá bán hàng
86 Reconciliation Đối phiếu
87 Deferred expenses Chi phí chờ kết chuyển
88 Figures in Đơn vị tính: triệu đồng
89 Short-term liabilities Nợ ngắn hạn
90 Other long-term liabilities Nợ dài hạn khác
91 Merchandise inventory Hàng hoá tồn kho
92 Stockholders’ equity Nguồn vốn kinh doanh
93 Profit from financial activities Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
94 Tangible fixed assets Tài sản cố định được kê khai
95 Revenue deductions Các khoản giảm trừ
96 Total assets Tổng cộng tài sản
97 Accounting entry Bút toán
98 Trade creditors Phải trả cho người bán
99 Leased fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
100 Depreciation of intangible fixed assets Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình

Trong những giao dịch thông thường, việc biết chút ít về kế tooán cũng giúp bạn trao đổi công việc dễ dàng hơn.

Hi vọng những từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán ở trên hỗ trợ được cho bạn. Nếu muốn tìm hiểu thêm về anh ngữ bạn có thể liên hệ them với chúng tôi nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *