611 lượt xem

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng

Thương nghiệp mở rộng, ngành tài chính ngân hàng trở thành một ngành cần thiết hiện nay. Tuy nhiên, việc tuyển chọn nhân lực tương đối gắt gao, hầu như ngân hàng nào cũng đòi hỏi nhân viên mình phải biết anh ngữ.

Thực tế cho thấy, môi trường kinh doanh quốc tế cũng đòi hỏi nhân viên biết tiếng anh chuyên ngành ngân hàng để việc giao dịch dễ dàng hơn. Mời bạn cùng học tiếng anh ngân hàng qua một loạt từ vựng bên dưới.

Tiếng anh chuyên ngành ngân hàng nên biết trong các giao dịch tiền tệ

Item TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 Account holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ chủ tài khoản
2 Accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/ tài khoản nợ phải trả
3 Accounts receivable /ə’kaunts ri’si:vəbl/ tài khoản nhận được
4 Accrual basi /ə’kru:əl ‘beisis/ cơ sở dồn tích (thu chi kế toán)
5 Amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/ trả góp, trừ dần
6 Arbitrage /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ chênh lệch chuyển khoản
7 Asset /’æset/ của cải, sở hữu
8 Authorise /ˈɔː.θər.aɪz/ ủy quyền
9 BACS hệ thống thanh toán tự động giữa các ngân hàng
10 Bond /bɔnd/ trái phiếu
11 Banker /’bæɳkə/ nhân viên ngân hàng
12 Bankrupt /’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/ khánh kiệt
13 Bankruptcy /’bæɳkrəptsi/ sự khánh kiệt
14 Bearer cheque /ˈbeə.rər/ kiểm tra thông tin người nhận
15 Cardholder chủ thẻ
16 Boom /bu:m/ sự biến động giá cả
17 Broker /’broukə/ người trung gian
18 Capital /’kæpitl/ nguồn tiền chính
19 CHAPS dịch vụ thanh toán bù trừ qua hệ thống
20 Cash basis /kæʃ ‘beisis/ phương pháp kế toán cơ sở
21 Cash card /kæʃ kɑ:d/ thẻ rút tiền mặt
22 Cash point / kæʃ pɔint/ điểm rút tiền mặt
23 Cashier /kə’ʃiə/ thu ngân, thủ quỹ
24 Certificate of deposit /sə’tifikit əv di’pɔzit/ giấy chứng nhận gửi tiền
25 Codeword ký hiệu (mật)
26 Charge card /tʃɑ:dʤ kɑ:d/ thẻ phí
27 Cheque card /tʃek kɑ:d / thẻ kiểm tra chi phí (séc)
28 Cheque clearing /ˈklɪə.rɪŋ/ sự thanh toán Séc
29 Circulation /,sə:kju’leiʃn/ lưu hành tiền tệ
30 Clear /kliə/ làm rõ thanh toán
31 Debt /det/ món nợ
32 Collateral /kɔ’lætərəl/ tài sản thế chấp
33 Commodity /kə’mɔditi/ sản phẩm thương mại
34 Cost of capital /kɔst əv /’kæpitl/ chi phí vốn
35 Counterfoil /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ cùi ngân phiếu
36 Crossed cheque /krɒst tʃek/ séc thanh toán bằng chuyển khoản
37 Cumulative /’kju:mjulətiv/ tích lũy
38 Debit balance / ‘debit ‘bæləns/ số dư nợ
39 Debit /’debit/ phiếu ghi nợ
40 Direct debi /di’rekt ‘debit / ghi nợ trực tiếp
41 Decode /diːˈkəʊd/ giải mã
42 Deficit /’defisit/ lỗ, thiếu
43 Deposit money /di’pɔzit ‘mʌni / tiền đặt cọc
44 Depreciation /di,pri:ʃi’eiʃn/ khấu hao
45 Drawer /drɔːr/ người ký phát (Séc)
46 Dispenser /dis’pensə/ máy rút tiền tự động
47 Dividend /’dividend/ cổ tức
48 Draw /drɔː/ rút ra
49 Drawee /drɔːˈiː/ ngân hàng ký phát
50 Non-card instrument phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
51 Encode /ɪnˈkəʊd/ mã hoá
52 Equity /’ekwiti/ vốn cổ phần
53 Exchange traded fund /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/ quỹ giao dịch trao đổi
54 Expiry date ngày hết hạn
55 Fiduciary /fi’dju:ʃjəri/ ủy thác
56 Fund /fʌnd/ tiền vốn
57 Give credit cấp tín dụng
58 Growth stock /grouθ stɔk/ cổ phiếu tăng trưởng
59 Hedge fund /hedʤ fʌnd/ quỹ dự phòng
60 Honour /’ɔnə/ chấp nhận thanh toán
61 Illegible /i’ledʤəbl/ không thể đọc được
62 In figures /ˈfɪɡ.ər/ (tiền) bằng số
63 In word /wɜːd/ (tiền) bằng chữ
64 Invest /in’vest/ bỏ vốn
65 Investor /in’vestə/ nhà cấp vốn
66 Invoice /’invɔis/ hóa đơn thanh toán
67 Letter of authority /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ thư ủy quyền
68 Leverage /’li:vəridʒ/ làm lợi
69 Liability /,laiə’biliti/ trách nhiệm pháp lý
70 Magnetic /mæg’netik/ từ tính
71 Make out phát hành
72 Make payment / meik ‘peimənt/ chuyển lệnh chi trả
73 Margin account /’mɑ:dʤin ə’kaunt/ tài khoản ký quỹ
74 Money market /’mʌni ‘mɑ:kit/ thị trường tiền tệ
75 Mortgage /’mɔ:gidʒ/ cầm đồ thế nợ
76 Mutual fund /’mju:tjuəl fʌnd/ quỹ tương trợ
77 Plastic card /’plæstik kɑ:d/ thẻ nhựa
78 Obtain cash /əb’tein kæʃ/ rút tiền mặt
79 Open cheque /tʃek/ phiếu thanh toán mở
80 Outcome /’autkʌm/ kết cuộc
81 Pay into /peɪ/ trả vào
82 Paycheck /pei tʃek/ tiền lương
83 Payee /peɪˈiː/ người thụ hưởng
84 Place of cash địa điểm sử dung tiền mặt
85 Proof of indentify /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ bằng chứng nhận dạng
86 Plastic money /’plæstik ‘mʌni / tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
87 Portfolio /pɔ:t’fouljou/ danh mục đầu tư
88 Premium /’pri:mjəm/ phí bảo hiểm
89 Present /’preznt – pri’zent/ xuất trình, nộp vào
90 Profit /profit/ tiền lãi, lợi nhuận
91 Subtract /səb’trækt/ trừ
92 Real estate /riəl is’teit/ địa ốc
93 Recession /ri’seʃn/ suy thoái kinh tế
94 Reconcile /’rekənsail/ điều đình, hòa giải
95 Refer to drawer tham khải thông tin ký phát
96 Revenue /’revinju:/ doanh thu
97 Saving /’seiviɳ/ để dành
98 Shareholder người có cổ phần
99 Short selling /ʃɔ:t seliɳ/ buôn bán ngắn hạn
100 Smart card /smɑ:t kɑ:d/ thẻ thông minh
101 Sort code /sɔːrt kəʊd/ Mã chi nhánh Ngân hàng
102 Sort of card sắp xếp các thẻ
103 Statement /’steitmənt/ tường trình
104 Stock /stɔk/ cổ phần
105 Bank card thẻ ngân hàng
106 Trade /treid/ giao dịch
107 Treasury bill /’treʤəri bill/ tín phiếu kho bạc
108 Treasury stock /’treʤəri stɔk/ cổ phiếu kho bạc
109 Tycoon /tai’ku:n/ nhà tài phiệt
110 Value /’vælju:/ giá cả
111 Venture capital /’ventʃə ‘kæpitl/ vốn đối ứng
112 Volatility /,vɔlə’tiliti/ thay đổi thị trường
113 Voucher /ˈvaʊ.tʃər/ phiếu mua hàng
114 Withdraw /wi ‘dr :/ rút tiền mặt

Số lượng từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng thuộc vào loại đa dạng trong môi trường quốc tế.

Vì thế mà nhiều bạn có vẻ như thấy mình quá tải khi học từ vựng. Tuy nhiên, bạn cũng đừng quá lo lắng! Hãy học và nắm bắt từ từ sẽ thuần thục.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *