652 lượt xem

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Xuất nhập khẩu tiếng anh là gì? Chắc hẳn nhiều bạn đang tìm hiểu về ngành thương mại này rất quan tâm đến câu hỏi này.

Ngành này hiện đang là ngành hot nhất trong thương mại dịch vụ của nước ta. Đặc biệt, nó đòi hỏi tiếng anh chuyên ngành khá cao.

Mời bạn cùng tìm hiểu đặc điểm của tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu có gì khác so với các ngành khác.

Tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thông dụng thường gặp:

STT Từ vựng chuyên ngành Phiên âm của từ Ý nghĩa
1 Container(n) /kən’teinə/ vỏ thùng đựng hàng
2 Customs(n) /´kʌstəmz/ dịch vụ thuế hải quan
3 Cargo(n) /’kɑ:gou/ hàng hóa mua bán trên tàu
4 Debit(n) /ˈdɛbɪt/ ghi nợ
5 Merchandize(n) /mə:tʃən¸daiz/ thông tin mua bán hàng hóa
6 Import /im´pɔ:t/ hàng hóa nhập cảng
7 Export /iks´pɔ:t/ hàng hóa xuất cảng
8 Tax(n) /tæks/ đánh thuế
9 Shipment(n) /´ʃipmənt/ lô hàng gửi
10 Declare(v) /di’kleə/ xác nhận thông tin hàng hóa
11 Quay(n) /ki:/ cầu tàu
12 Freight(n) /freit/ vận chuyển, cước phí tàu
13 Premium (n) : /’pri:miəm/ /’pri:miəm/ chi phí bảo hiểm, tưởng lệ
14 Wage (n) /weiʤ/ chế độ lương bổng
15 Debenture(n) /di´bentʃə/ trái phiếu
16 Tonnage (n) /´tʌnidʒ/ sức tải trọng của tàu
17 Irrevocable /i’revəkəbl/ cấm hủy lịch tàu, dịch vụ
18 Invoice(n) /ˈɪnvɔɪs/ phiếu thanh toán
19 Payment /‘peim(ə)nt/ trả nợ
20 Indebtedness (n) /in´detidnis/ mang nợ, thiếu nợ
21 Certificate(n) /sə’tifikit/ chứng chỉ
22 F.a.s. free alongside ship phí vận chuyển không bao gồm cước tàu
23 F.o.b. free on board người bán chịu mọi chi phí trừ cước tàu
24 C.&F. (cost & freight) cost & freight chi phí hàng hóa và cước phí vận chuyển
25 C.I.F. (cost, insurance & freight) cost, insurance & freight chi phí hàng hóa và cước phí vận chuyển kèm bảo hiểm
26 Packing list chi tiết đóng gói hàng hóa
27 Certificate of indebtedness xác nhận nợ
28 Premium for double option đặt cọc mua bán hang hóa
29 Additional premium chi phí phụ phí bảo hiểm
30 Insurance premium chi phí bảo lãnh an toàn hàng hóa
31 Loan at call món nợ cho vay không có kỳ hạn
32 Unsecured insurance bảo hiểm không đảm bảo
33 Cargo deadweight tonnage cước trọng tải hang hóa
34 Graduated interest debebtures lãi xuất trái phiếu
35 Debit advice thông tin báo nợ
36 Actual wages chế độ lương bổng thực tế

Thực tế, khi bạn ứng dung tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, bạn phải dựa vào ngữ cảnh mới hiểu được ý nghĩa từ vựng đang nói.

Vì dạng từ vựng chuyên ngành này khá đa dạng, một từ thường mang nghĩa vừa chủ động và bị động. Cần vân dụng đúng thì các bạn mới hoàn thành tốt công viêc được nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *