546 lượt xem

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Xuất nhập khẩu tiếng anh là gì? Chắc hẳn nhiều bạn đang tìm hiểu về ngành thương mại này rất quan tâm đến câu hỏi này.

Ngành này hiện đang là ngành hot nhất trong thương mại dịch vụ của nước ta. Đặc biệt, nó đòi hỏi tiếng anh chuyên ngành khá cao.

Mời bạn cùng tìm hiểu đặc điểm của tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu có gì khác so với các ngành khác.

Tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thông dụng thường gặp:

STTTừ vựng chuyên ngànhPhiên âm của từÝ nghĩa
1Container(n)/kən’teinə/vỏ thùng đựng hàng
2Customs(n)/´kʌstəmz/dịch vụ thuế hải quan
3Cargo(n)/’kɑ:gou/hàng hóa mua bán trên tàu
4Debit(n)/ˈdɛbɪt/ghi nợ
5Merchandize(n)/mə:tʃən¸daiz/thông tin mua bán hàng hóa
6Import/im´pɔ:t/hàng hóa nhập cảng
7Export/iks´pɔ:t/hàng hóa xuất cảng
8Tax(n)/tæks/đánh thuế
9Shipment(n)/´ʃipmənt/lô hàng gửi
10Declare(v)/di’kleə/xác nhận thông tin hàng hóa
11Quay(n)/ki:/cầu tàu
12Freight(n)/freit/vận chuyển, cước phí tàu
13Premium (n) : /’pri:miəm//’pri:miəm/chi phí bảo hiểm, tưởng lệ
14Wage (n)/weiʤ/chế độ lương bổng
15Debenture(n)/di´bentʃə/trái phiếu
16Tonnage (n)/´tʌnidʒ/sức tải trọng của tàu
17Irrevocable/i’revəkəbl/cấm hủy lịch tàu, dịch vụ
18Invoice(n)/ˈɪnvɔɪs/phiếu thanh toán
19Payment/‘peim(ə)nt/trả nợ
20Indebtedness (n)/in´detidnis/mang nợ, thiếu nợ
21Certificate(n)/sə’tifikit/chứng chỉ
22F.a.s.free alongside shipphí vận chuyển không bao gồm cước tàu
23F.o.b.free on boardngười bán chịu mọi chi phí trừ cước tàu
24C.&F. (cost & freight)cost & freightchi phí hàng hóa và cước phí vận chuyển
25C.I.F. (cost, insurance & freight)cost, insurance & freightchi phí hàng hóa và cước phí vận chuyển kèm bảo hiểm
26Packing listchi tiết đóng gói hàng hóa
27Certificate of indebtednessxác nhận nợ
28Premium for double optionđặt cọc mua bán hang hóa
29Additional premiumchi phí phụ phí bảo hiểm
30Insurance premiumchi phí bảo lãnh an toàn hàng hóa
31Loan at callmón nợ cho vay không có kỳ hạn
32Unsecured insurancebảo hiểm không đảm bảo
33Cargo deadweight tonnagecước trọng tải hang hóa
34Graduated interest debebtureslãi xuất trái phiếu
35Debit advicethông tin báo nợ
36Actual wageschế độ lương bổng thực tế

Thực tế, khi bạn ứng dung tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, bạn phải dựa vào ngữ cảnh mới hiểu được ý nghĩa từ vựng đang nói.

Vì dạng từ vựng chuyên ngành này khá đa dạng, một từ thường mang nghĩa vừa chủ động và bị động. Cần vân dụng đúng thì các bạn mới hoàn thành tốt công viêc được nhé!

CHIA SẺ NGAY BÀI VIẾT LÊN MXH
Share on Facebook
Facebook
0Tweet about this on Twitter
Twitter
Share on LinkedIn
Linkedin
Pin on Pinterest
Pinterest
0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *