Xuất nhập khẩu tiếng anh là gì? Chắc hẳn nhiều bạn đang tìm hiểu về ngành thương mại này rất quan tâm đến câu hỏi này.
Ngành này hiện đang là ngành hot nhất trong thương mại dịch vụ của nước ta. Đặc biệt, nó đòi hỏi tiếng anh chuyên ngành khá cao.
Mời bạn cùng tìm hiểu đặc điểm của tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu có gì khác so với các ngành khác.
Tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thông dụng thường gặp:
STT | Từ vựng chuyên ngành | Phiên âm của từ | Ý nghĩa |
1 | Container(n) | /kən’teinə/ | vỏ thùng đựng hàng |
2 | Customs(n) | /´kʌstəmz/ | dịch vụ thuế hải quan |
3 | Cargo(n) | /’kɑ:gou/ | hàng hóa mua bán trên tàu |
4 | Debit(n) | /ˈdɛbɪt/ | ghi nợ |
5 | Merchandize(n) | /mə:tʃən¸daiz/ | thông tin mua bán hàng hóa |
6 | Import | /im´pɔ:t/ | hàng hóa nhập cảng |
7 | Export | /iks´pɔ:t/ | hàng hóa xuất cảng |
8 | Tax(n) | /tæks/ | đánh thuế |
9 | Shipment(n) | /´ʃipmənt/ | lô hàng gửi |
10 | Declare(v) | /di’kleə/ | xác nhận thông tin hàng hóa |
11 | Quay(n) | /ki:/ | cầu tàu |
12 | Freight(n) | /freit/ | vận chuyển, cước phí tàu |
13 | Premium (n) : /’pri:miəm/ | /’pri:miəm/ | chi phí bảo hiểm, tưởng lệ |
14 | Wage (n) | /weiʤ/ | chế độ lương bổng |
15 | Debenture(n) | /di´bentʃə/ | trái phiếu |
16 | Tonnage (n) | /´tʌnidʒ/ | sức tải trọng của tàu |
17 | Irrevocable | /i’revəkəbl/ | cấm hủy lịch tàu, dịch vụ |
18 | Invoice(n) | /ˈɪnvɔɪs/ | phiếu thanh toán |
19 | Payment | /‘peim(ə)nt/ | trả nợ |
20 | Indebtedness (n) | /in´detidnis/ | mang nợ, thiếu nợ |
21 | Certificate(n) | /sə’tifikit/ | chứng chỉ |
22 | F.a.s. | free alongside ship | phí vận chuyển không bao gồm cước tàu |
23 | F.o.b. | free on board | người bán chịu mọi chi phí trừ cước tàu |
24 | C.&F. (cost & freight) | cost & freight | chi phí hàng hóa và cước phí vận chuyển |
25 | C.I.F. (cost, insurance & freight) | cost, insurance & freight | chi phí hàng hóa và cước phí vận chuyển kèm bảo hiểm |
26 | Packing list | chi tiết đóng gói hàng hóa | |
27 | Certificate of indebtedness | xác nhận nợ | |
28 | Premium for double option | đặt cọc mua bán hang hóa | |
29 | Additional premium | chi phí phụ phí bảo hiểm | |
30 | Insurance premium | chi phí bảo lãnh an toàn hàng hóa | |
31 | Loan at call | món nợ cho vay không có kỳ hạn | |
32 | Unsecured insurance | bảo hiểm không đảm bảo | |
33 | Cargo deadweight tonnage | cước trọng tải hang hóa | |
34 | Graduated interest debebtures | lãi xuất trái phiếu | |
35 | Debit advice | thông tin báo nợ | |
36 | Actual wages | chế độ lương bổng thực tế |
Thực tế, khi bạn ứng dung tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, bạn phải dựa vào ngữ cảnh mới hiểu được ý nghĩa từ vựng đang nói.
Vì dạng từ vựng chuyên ngành này khá đa dạng, một từ thường mang nghĩa vừa chủ động và bị động. Cần vân dụng đúng thì các bạn mới hoàn thành tốt công viêc được nhé!
Leave a Reply