Trong phần giao tiếp hàng ngày, các bạn sẽ được tiếp xúc với những cử chỉ, công việc liên quan đến đời sống.
Thế nên, từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh hết sức cần thiết. Cùng chúng tôi chia sẻ các từ vựng này qua phần tìm hiểu bên dưới nhé!
Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh được quan tâm.
Item | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
1 | lip | /lɪp/ | đôi môi |
2 | back | /bæk/ | cái lưng |
3 | nose | /nəʊz/ | cái mũi |
4 | elbow | /ˈel.bəʊ/ | khuỷu tay |
5 | shoulder | /ˈʃəʊl.dəʳ/ | cái vai |
6 | arm | /ɑːm/ | cánh tay |
7 | neck | /nek/ | cái cổ |
8 | chest | /tʃest/ | cái ngực |
9 | forearm | /ˈfɔː.rɑːm/ | cẳng tay |
10 | armpit | /ˈɑːm.pɪt/ | phần nách |
11 | upper arm | /ˈʌp.əʳɑːm/ | cánh tay phần trên |
12 | chin | /tʃɪn/ | cái cằm |
13 | fingernail | /ˈfɪŋ.gə.neɪl/ | phần móng tay |
14 | abdomen | /ˈæb.də.mən/ | cái bụng |
15 | waist | /weɪst/ | thắt lưng, phần eo |
16 | buttocks | /’bʌtək/ | phần mông |
17 | leg | /leg/ | phần chân |
18 | hip | /hɪp/ | phần hông |
19 | knuckle | /ˈnʌk.ļ/ | khớp đốt ngón tay |
20 | part | /pɑːt/ | đường ngôi rẽ |
21 | thumb | /θʌm/ | ngón tay cái |
22 | index finger | /ˈɪn.deksˈfɪŋ.gəʳ/ | ngón trỏ |
23 | wrist | /rɪst/ | phần cổ tay |
24 | mouth | /maʊθ/ | cái miệng |
25 | little finger | /ˈlɪt.ļˈfɪŋ.gəʳ/ | ngón út |
26 | palm | /pɑːm/ | lòng bàn tay |
27 | tongue | /tʌŋ/ | cái lưỡi |
28 | cheek | /tʃiːk/ | đôi gò má |
29 | little toe | /ˈlɪt.ļtəʊ/ | ngón út |
30 | pupil | /ˈpjuː.pəl/ | con ngươi (mắt) |
31 | heel | /hɪəl/ | gót chân |
32 | beard | /bɪəd/ | bộ râu |
33 | sideburns | /ˈsaɪd.bɜːnz/ | tóc mai dài |
34 | nostril | /ˈnɒs.trəl/ | lỗ mũi |
35 | jaw | /dʒɔː/ | hàm,quai hàm |
36 | iris | /ˈaɪ.rɪs/ | phần mống mắt |
37 | instep | /ˈɪn.step/ | mu bàn chân (phần lồi nhô lên) |
38 | hair | /heəʳ/ | mái tóc |
39 | middle finger | /ˈmɪd.ļˈfɪŋ.gəʳ/ | ngón ở giữa |
40 | toenail | /ˈtəʊ.neɪl/ | cái móng chân |
41 | eyebrow | /ˈaɪ.braʊ/ | lông mày |
42 | toe | /təʊ/ | ngón chân |
43 | eyelashes | /ˈaɪ.læʃis/ | lông mi |
44 | mustache | /mʊˈstɑːʃ/ | phần râu ở mép |
45 | ball | /bɔːl/ | xương khớp ngón chân |
46 | ankle | /ˈæŋ.kļ/ | mắt cá chân |
47 | ear | /ɪəʳ/ | cái tai |
48 | tooth | /tuːθ/ | cái răng |
49 | eyelid | /ˈaɪ.lɪd/ | mi mắt |
50 | big toe | /bɪgtəʊ/ | ngón cái |
51 | ring finger | /rɪŋˈfɪŋ.gəʳ/ | ngón tay đeo nhẫn (ngón áp út) |
52 | face | feɪs/ | gương mặt |
53 | forehead | /ˈfɒr.ɪd/ | vầng trán |
Vốn từ vựng các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh hết sức cần thiết. Khi bạn muốn nói đến điều gì đó liên quan đến cơ thể mình cho một bác sĩ nước ngoài khám chữa bệnh phải làm sao?
Lưu ý là nếu nói sai có thể gây ra những chẩn đoán không chính xác cho sức khỏe của bạn. Học từ vựng cũng là cách tốt cho sức khỏe nữa đúng không nào?
Leave a Reply