• Trang chủ
  • Từ Vựng
  • Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh
1537 lượt xem

Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh

Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh

Trong phần giao tiếp hàng ngày, các bạn sẽ được tiếp xúc với những cử chỉ, công việc liên quan đến đời sống.

Thế nên, từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh hết sức cần thiết. Cùng chúng tôi chia sẻ các từ vựng này qua phần tìm hiểu bên dưới nhé!

Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh được quan tâm.

Item TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 lip  /lɪp/ đôi môi
2 back /bæk/ cái lưng
3 nose /nəʊz/ cái mũi
4 elbow /ˈel.bəʊ/ khuỷu tay
5 shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ cái vai
6 arm /ɑːm/ cánh tay
7 neck  /nek/ cái cổ
8 chest  /tʃest/ cái ngực
9 forearm /ˈfɔː.rɑːm/ cẳng tay
10 armpit /ˈɑːm.pɪt/ phần nách
11 upper arm /ˈʌp.əʳɑːm/ cánh tay phần trên
12 chin /tʃɪn/ cái cằm
13 fingernail  /ˈfɪŋ.gə.neɪl/ phần móng tay
14 abdomen /ˈæb.də.mən/ cái bụng
15 waist /weɪst/ thắt lưng, phần eo
16 buttocks /’bʌtək/ phần mông
17 leg /leg/ phần chân
18 hip /hɪp/ phần hông
19 knuckle /ˈnʌk.ļ/ khớp đốt ngón tay
20 part  /pɑːt/ đường ngôi rẽ
21 thumb /θʌm/ ngón tay cái
22 index finger /ˈɪn.deksˈfɪŋ.gəʳ/ ngón trỏ
23 wrist /rɪst/ phần cổ tay
24 mouth /maʊθ/ cái miệng
25 little finger /ˈlɪt.ļˈfɪŋ.gəʳ/ ngón út
26 palm /pɑːm/ lòng bàn tay
27 tongue /tʌŋ/ cái lưỡi
28 cheek /tʃiːk/ đôi gò má
29 little toe /ˈlɪt.ļtəʊ/ ngón út
30 pupil /ˈpjuː.pəl/ con ngươi (mắt)
31 heel /hɪəl/ gót chân
32 beard  /bɪəd/ bộ râu
33 sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/ tóc mai dài
34 nostril /ˈnɒs.trəl/ lỗ mũi
35 jaw /dʒɔː/ hàm,quai hàm
36 iris /ˈaɪ.rɪs/ phần mống mắt
37 instep  /ˈɪn.step/ mu bàn chân (phần lồi nhô lên)
38 hair /heəʳ/ mái tóc
39 middle finger /ˈmɪd.ļˈfɪŋ.gəʳ/ ngón ở giữa
40 toenail /ˈtəʊ.neɪl/ cái móng chân
41 eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ lông mày
42 toe /təʊ/ ngón chân
43 eyelashes /ˈaɪ.læʃis/ lông mi
44 mustache /mʊˈstɑːʃ/ phần râu ở mép
45 ball /bɔːl/ xương khớp ngón chân
46 ankle /ˈæŋ.kļ/ mắt cá chân
47 ear /ɪəʳ/ cái tai
48 tooth /tuːθ/ cái răng
49 eyelid /ˈaɪ.lɪd/ mi mắt
50 big toe /bɪgtəʊ/ ngón cái
51 ring finger  /rɪŋˈfɪŋ.gəʳ/ ngón tay đeo nhẫn (ngón áp út)
52 face feɪs/ gương mặt
53 forehead /ˈfɒr.ɪd/ vầng trán

Vốn từ vựng các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh hết sức cần thiết. Khi bạn muốn nói đến điều gì đó liên quan đến cơ thể mình cho một bác sĩ nước ngoài khám chữa bệnh phải làm sao?

Lưu ý là nếu nói sai có thể gây ra những chẩn đoán không chính xác cho sức khỏe của bạn. Học từ vựng cũng là cách tốt cho sức khỏe nữa đúng không nào?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *