717 lượt xem

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tinTừ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Thế giới công nghê đang ngày một phát triển, ngành công nghệ thông tin viễn thông cũng từ đó mà trở thành nghề hot.

Các bạn sinh viên luôn tìm kiếm cho mình những ngành học liên quan những nghề này đề tìm được mức lương mong muốn.

Ngoài bằng cấp phải có thì vốn tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin cũng là tiêu chí để nhà tuyển dụng chọn bạn.

Hi vọng những chia sẻ sau đây có thể giúp bạn tự tin trong môi trường làm việc của mình.

Những từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng.

STT TỪ MỚI PHIÊN ÂM CÁCH ĐỌC Ý NGHĨA
1 Abacus /ˈæbəkəs/ bàn tính toán, đầu cột
2 abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃn/ tóm lược, viết tắt
3 Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ nơi chứa tổng dữ liệu
4 Addition /əˈdɪʃn/ Phép tính thêm vào
5 Address /əˈdres/ thông tin nhận
6 Allocate /ˈæləkeɪt/ dùng cho, chỉ định
7 Alphabetical catalog danh mục theo dữ lieu a, b, c…
8 Alphanumeric data dữ liệu ký tự
9 Analog /ˈænəlɒɡ/ gần giống
10 Analysis /əˈnæləsɪs/ nghiên cứu
11 Appliance /əˈplaɪəns/ dung cụ, phương tiện
12 Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ thực hành
13 Appropriate /əˈprəʊpriət/ dành chuyên
14 Arise /əˈraɪz/ tự pháp
15 Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ ký hiệu số trong toán học
16 Authority work nút điều khiển các ứng dụng
17 Available /əˈveɪləbl/ hiển thị
18 Background /ˈbækɡraʊnd/ nền, màn
19 Binary /ˈbaɪnəri/ hệ tách số, đi đôi
20 Broad classification hệ thống phân loại tổng thể
21 Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ năng lực, hữu dụng
22 Cataloging chia ra từng loại, biên kê
23 Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/ chứng chỉ
24 Chain /tʃeɪn/ hệ thống, mắc xích
25 Chief source of information thông tin nguồn gốc
26 Chief /tʃiːf/ người đứng đầu, sếp
27 Circuit /ˈsɜːkɪt/ vi xử lý xoay vòng
28 Clarify /ˈklærəfaɪ/ làm rõ, lọc sạch
29 Cluster controller hệ thống tổng điều khiển
30 Command /kəˈmɑːnd/ cú pháp hiệu lệnh
31 Common /ˈkɒmən/ chung, thông dụng
32 Compatible /kəmˈpætəbl/ tương hợp, thích hợp
33 Complex /ˈkɒmpleks/ rắc rối
34 Component /kəmˈpəʊnənt/ cấu thành
35 Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ Máy vi tính, điện toán
36 Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ đồng bộ hóa tin học
37 Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ Cấu trúc hình thể
38 consultant /kənˈsʌltənt/ tham chiếu
39 Convenience tiện dung, hữu ích
40 Convert /kənˈvɜːt/ biến đổi
41 Customer /ˈkʌstəmə(r)/ người dùng
42 Data /ˈdeɪtə/ lưu trữ thông tin
43 database /ˈdeɪtəbeɪs/ hệ thống lưu trữ thông tin
44 Deal /diːl/ thỏa thuận, buôn bán
45 Decision /dɪˈsɪʒn/ phán quyết
46 Demagnetize làm mất năng lực
47 Demand /dɪˈmɑːnd/ câu hỏi, nhu cầu
48 Dependable /dɪˈpendəbl/ đặt niềm tin
49 Detailed /ˈdiːteɪld/ cụ thể
50 Develop /dɪˈveləp/ đi lên
51 Device /dɪˈvaɪs/ dụng cụ
52 Devise /dɪˈvaɪz/ sáng chế, phát hiện
53 Digital /ˈdɪdʒɪtl/ kỹ thuật số
54 Disk /dɪsk/ vật tròn chứa dữ liệu
55 Division /dɪˈvɪʒn/ Phép tính phân chia
56 Drawback /ˈdrɔːbæk/ khó khăn, quá giới hạn
57 Effective /ɪˈfektɪv/ có công hiệu, rõ ràng
58 efficient /ɪˈfɪʃnt/ có hiệu suất cao
59 Employ /ɪmˈplɔɪ/ mướn người làm
60 Enterprise /ˈentəpraɪz/ doanh nghiệp
61 Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ cảnh quan
62 Equipment /ɪˈkwɪpmənt/ trang thiết bị, dụng cụ
63 expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ thông thuộc, tinh tường
64 eyestrain thị lực bị giảm
65 Ferrite ring tầm ảnh hưởng từ tính
66 Gadget /ˈɡædʒɪt/ linh kiện nhỏ
67 Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ cổng kết nối điện tử
68 Goal /ɡəʊl/ hướng đi
69 Graphics /ˈɡræfɪks/ thuật vẽ biểu đồ
70 Hardware /ˈhɑːdweə(r)/ phần vững chắc của thiết bị
71 Implement /ˈɪmplɪment/ triển khai thực hiện
72 Increase /ɪnˈkriːs/ gia tang, lớn thêm
73 Individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ riêng biệt, một người
74 Inertia /ɪˈnɜːʃə/ tập tính, hình thành do thói quen
75 Install /ɪnˈstɔːl/ sắp đặt, tạo nên
76 Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ hướng dẫn, chỉ
77 Insurance /ɪnˈʃʊərəns/ bảo kê, an toàn
78 Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ tích hợp, liên hợp
79 intranet /ˈɪntrənet/ nội bộ mạng hệ thống
80 Irregularity /ɪˌreɡjəˈlærəti/ bất bình thường, bất hợp lý
81 Latest /ˈleɪtɪst/ mới bất ngờ xảy ra
82 leadership /ˈliːdəʃɪp/ khả năng hướng dẫn
83 level with someone (verb) cấp với ai đó
84 Low /ləʊ/ không cao
85 Maintain /meɪnˈteɪn/ tiếp tục
86 Matrix /ˈmeɪtrɪks/ khuôn đúc
87 Memory /ˈmeməri/ lưu trữ dữ liệu
88 Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/ xử lý vi mạch
89 Minicomputer máy vi tính dạng nhỏ
90 Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ truyền thanh
91 Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/ Phép tính nhân, gia tăng
92 Multi nhiều chức năng, nhiệm vụ
93 Multi nhiều người sử dụng
94 Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/ đàm phán
95 Numeric /njuːˈmerɪkl/ bằng con số tính toán
96 Occur /əˈkɜː(r)/ xuất hiện, nổi lên
97 Operating system hệ thống vận hành
98 Operation thực hiện
99 Operationˌ /ɒpəˈreɪʃn/ tiến hành
100 Order /ˈɔːdə(r)/ đưa hiệu lệnh
101 OSI mô hình chuẩn OSI
102 Output /ˈaʊtpʊt/ đặt ra, đề xuất
103 Oversee /ˌəʊvəˈsiː/ trông nom
104 Packet gói thông tin
105 Perform /pəˈfɔːm/ thực hiện
106 Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/ xác định, xác thực
107 Port /pɔːt/ Cảng, nơi
108 Prevail /prɪˈveɪl/ được ưa chuộng
109 Priority /praɪˈɒrəti/ sự đưa lên đầu
110 Process /ˈprəʊses/ tiến hành
111 Process /ˈprəʊses/ phương pháp
112 Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ năng suất
113 Protocol /ˈprəʊtəkɒl/ phương thức giao kết
114 Provide /prəˈvaɪd/ cấp cho, cung ứng
115 Pulse /pʌls/ đâp, nhảy
116 Quality /ˈkwɒləti/ tính chất
117 Quantity /ˈkwɒntəti/ lượng số
118 Rapid /ˈræpɪd/ mau chóng
119 Real có thực
120 Remote Access điều khiển tiếp cận từ xa
121 Remote /rɪˈməʊt/ xa xôi, hẻo lánh
122 Replace /rɪˈpleɪs/ thế chỗ
123 Research /rɪˈsɜːtʃ/ tìm tòi
124 Resource /rɪˈsɔːs/ gốc
125 Respond /rɪˈspɒnd/ phúc đáp
126 Ribbon /ˈrɪbən/ dây bang, mảnh
127 Schedule /ˈskedʒuːl/ lịch trình, trình tự
128 Signal ký hiệu, ám hiệu
129 Similar /ˈsɪmələ(r)/ như nhau, gần giống
130 Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/ cùng lúc, cùng thời điểm
131 software /ˈsɒftweə(r)/ phần mềm chế tạo
132 Solution /səˈluːʃn/ giải quyết, xử lý
133 Solve /sɒlv/ giải thích, giải toán
134 Source Code mã gốc, ký hiệu gốc
135 Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ kho chứa
136 Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ chất chứa
137 Store tích trữ, trao dồi
138 Subject entry nhập môn
139 Substantial /səbˈstænʃl/ thực tiễn
140 Subtraction /səbˈtrækʃn/ Phép tính trừ, làm giảm đi
141 Sufficient /səˈfɪʃnt/ năng lực
142 Suitable /ˈsuːtəbl/ tương thích
143 Switch /swɪtʃ/ đổi
144 Tape /teɪp/ băng ghi âm, băng vải
145 Technical /ˈteknɪkl/ thuộc về công nghệ
146 Technology /tekˈnɒlədʒi/ kỹ thuật
147 Terminal /ˈtɜːmɪnl/ trạm, kho cuối
148 Text /tekst/ bản văn
149 Tiny /ˈtaɪni/ xíu xiu
150 Transmit /trænsˈmɪt/ chuyển giao
151 Union catalog danh mục liên kết, tích hợp

Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin không phải quá khó, quan trọng là chúng ta biết chọn lọc từ để dùng đúng lúc.

Bài chia sẻ này chỉ là những từ vựng căn bản gốc, các bạn có thể đóng góp thêm nếu yêu thích tiếng anh. Chúc bạn luôn thành công trong công việc của bản thân.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *